Máy đo đặc tính lưu hóa cao su


Máy đo đặc tính lưu hóa cao su đáp ứng các tiêu chuẩn:  ISO 6502/ ASTM D5289 ( tiêu chuẩn mới thay thế cho ODR ).
Hệ thống khí nén: bộ lọc khí, 60psi, 4 Bar, 4.2kg/cm.
Tần số dao động: 1.67Hz
Biện độ dao động: 0.5°, 1.0°, 3.0° (cung cấp tiêu chuẩn 0.5⁰)
Kiểm soát nhiệt độ: Kỹ thuật PID. Độ chính xác ± 0.03 ºC
Thang nhiệt độ: từ 35⁰C đến 250⁰C
Đơn vị mô men xoắn: in/Lbs or dNm.
Đơn vị nhiệt độ: oC hoặc oF.
Đơn vị áp suất: Lb/In2 hoặc Kg/cm2(tùy chọn)
Hiển thị đồ thị: S' ( môđun đàn hồi), S'' (môđun dẻo), tan delta, tốc độ lưu hóa , nhiệt độ khuôn trên, dưới. Áp suất bên trong khuôn (tùy chọn).
Tính toán dữ liệu: Ban đầu, Tối thiểu, Tối đa, Điểm cháy, Phần trăm điểm lưu hoá, Trở lại trạng thái ban đầu, Tốc độ lưu hoá , Delta lưu hoá.
Phần mềm thân thiện dể sử dụng dùng cho nghiên cứu và đào tạo.
Nguồn: 220/240 VAC, 50Hz, 1 pha
Nguồn khí nén sạch: 60 PSI
Kích thước máy (WxDXH): 575 x 570 x 1280 mm
Trọng lượng máy: 200 kg
Cung cấp bao gồm:
 - 01 máy chính MDR.
 - 01 phần mềm điều khiển - phân tích kết nối với máy tính.
 - 01 bộ phụ tùng vận hành máy
 - 01 Bộ máy tính

                                                                  MÁY CẮT MẪU
(Chuẩn bị mẫu cho máy đo đặc tính lưu hóa cao su/ Volumetric Sample Cutter Moving Die Rheometer)
Nhà sản xuất: Prescott Instrument – Anh
Kích thước máy: 300 mm W x 300 mm D x 800 mm H
Trọng lượng máy: 45Kg
Điện áp cung cấp -– bộ lọc khí: 5 to 8.5 Bar, 75 to 125 PSI
Dung tích mẫu (điều chỉnh được): 1cm³ to 8cm³ (normally 4.5cm³)
Đường kính mẫu: 34mm
Chiều dầy mẫu @ 4.5cm³: 5.0 mm
Độ chính xác lập lại: 0.025%
Thời gian giữa nhấn và cắt (điều chỉnh) – 1 sec to 10 sec
Được thiết kế theo chuẩn BS EN242: Part 2.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Xác định lớp phủ Anti Finger cho mạ lạnh

Máy dò kim loại cho surimi

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ ANTI-FINGERPRINT